醞釀 uấn nhưỡng
♦ Quá trình lên men làm rượu. Cũng mượn chỉ việc làm rượu.
♦ Phiếm chỉ quá trình lên men của các thứ khác (hoa, mật...). ◇Hồ Chi Duật : Tàn hoa uấn nhưỡng phong nhi mật, Tế vũ điều hòa yến tử nê , 調 (Dương xuân khúc , Xuân cảnh , Khúc ).
♦ Thấm nhuần, ấp ủ biến hóa dần dần.
♦ Thương lượng, thảo luận. ◇Chu Nhi Phục : Đầu phiếu đảo thị thuận lợi, khả thị uấn nhưỡng các đan vị đích danh đan tịnh bất thuận lợi , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ tứ bộ thất ).
♦ Dự bị, chuẩn bị. ◎Như: uấn nhưỡng bãi công chuẩn bị bãi công.
♦ Điều hòa.
♦ Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Quan Hán Khanh : Nhất tự vi thần bất tằng bả quân vương cuống, giá tràng câu đương, bất do ngã tác quân vương hành uấn nhưỡng cá hoang , , (Song phó mộng , Đệ nhị chiệp).