醞釀 uấn nhưỡng♦ Quá trình lên men làm rượu. Cũng mượn chỉ việc làm rượu.
♦ Phiếm chỉ quá trình lên men của các thứ khác (hoa, mật...). ◇Hồ Chi Duật
胡祗遹:
Tàn hoa uấn nhưỡng phong nhi mật, Tế vũ điều hòa yến tử nê 殘花醞釀蜂兒蜜,
細雨調和燕子泥 (Dương xuân khúc
陽春曲, Xuân cảnh
春景, Khúc
曲).
♦ Thấm nhuần, ấp ủ biến hóa dần dần.
♦ Thương lượng, thảo luận. ◇Chu Nhi Phục
周而復:
Đầu phiếu đảo thị thuận lợi, khả thị uấn nhưỡng các đan vị đích danh đan tịnh bất thuận lợi 投票倒是順利,
可是醞釀各單位的名單並不順利 (Thượng Hải đích tảo thần
上海的早晨, Đệ tứ bộ thất
第四部七).
♦ Dự bị, chuẩn bị. ◎Như:
uấn nhưỡng bãi công 醞釀罷工 chuẩn bị bãi công.
♦ Điều hòa.
♦ Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Quan Hán Khanh
關漢卿:
Nhất tự vi thần bất tằng bả quân vương cuống, giá tràng câu đương, bất do ngã tác quân vương hành uấn nhưỡng cá hoang 一自為臣不曾把君王誑,
這場勾當,
不由我索君王行醞釀個謊 (Song phó mộng
雙赴夢, Đệ nhị chiệp).