模樣 mô dạng
♦ Miêu tả hình trạng dáng vẻ. ◇Thẩm Á Chi : Hô công chủ xuất (...) trang bất đa sức. Kì phương xu minh mị, bút bất khả mô dạng (...). , (Tần mộng kí ).
♦ Đồ dạng, hình trạng. ◇Huyền Trang : Hóa dụng kim, ngân đẳng tiền, mô dạng dị ư chư quốc , , (Đại Đường Tây vực kí 西, Đổ hóa la quốc cố địa tổng thuật ).
♦ Hình dạng, dáng dấp, dáng điệu, vẻ mặt. ◇Thủy hử truyện : Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng 便, (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
♦ Sắc mặt. § Tức là thần thái hiện ra bên ngoài. ◇Hứa Địa San : Gia Lăng nhất thính giá thoại, nhãn tình lập khắc trừng khởi lai, hiển xuất ngận kinh nhạ đích mô dạng , , (Mệnh mệnh điểu ).
♦ Cục diện, tình huống. ◇Hạ Diễn : Khán mô dạng, Quảng Châu đích thất hãm dĩ kinh thị thì gian thượng đích vấn đề liễu , (Quảng Châu tối hậu chi nhật ).
♦ Trên dưới, vào khoảng, chừng. ◇Phong Tử Khải : Bán dạ mô dạng, ngã tái đáp liễu ngũ lộ điện xa hồi đáo ngã đích kí thực xứ khứ thụy giác , (Duyên duyên đường tùy bút , Lập đạt ngũ chu niên kỉ niệm cảm tưởng ).