淋漓 lâm li♦ § Cũng viết:
淋離.
♦ Thấm ướt, ướt đẫm. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Lâm li thân thượng y, Điên đảo bút hạ tự 淋灕身上衣,
顛倒筆下字 (Túy hậu
醉後).
♦ Dài và đẹp. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Quan thôi ngôi nhi thiết vân hề, kiếm lâm li nhi tòng hoành 冠崔嵬而切雲兮,
劍淋離而從橫 (Nghiêm kị
嚴忌, Ai thì mệnh
哀時命).
♦ Đầy, dồi dào, sung thịnh. ◇Tống Chi Vấn
宋之問:
Tạc long cận xuất vương thành ngoại, Vũ tòng lâm li ủng hiên cái 鑿龍近出王城外,
羽從淋灕擁軒蓋 (Long môn ứng chế
龍門應制).
♦ Hình dung khí thế sung mãn, hàm sướng. ◇Lí Thương Ẩn
李商隱:
Công thối trai giới tọa tiểu các, Nhu nhiễm đại bút hà lâm li 公退齋戒坐小閣,
濡染大筆何淋灕 (Hàn bi
韓碑).