集會 tập hội♦ Tập hợp, nhóm họp. ◇Sử Kí
史記:
Thông nhất kinh chi sĩ bất năng độc tri kì từ, giai tập hội "Ngũ kinh" gia, tương dữ cộng giảng tập độc chi, nãi năng thông tri kì ý 通一經之士不能獨知其詞,
皆集會五經家,
相與共講習讀之,
乃能通知其意 (Nhạc thư
樂書).
♦ Nhiều người tụ tập cùng nhau. ◎Như:
tha môn tập hội thảo luận như hà thác triển trực tiêu xí nghiệp 他們集會討論如何拓展直銷企業.