策動 sách động
♦ ☆Tương tự: phát động , phiến động , sách hoạch , toa sử 使.
♦ Phát động, thôi động. ◎Như: giá thứ sự kiện hoàn toàn thị do tha sách động đích . ◇Mao Thuẫn : Tha môn lai cống hiến nhất cá giải quyết công triều đích phương pháp, thật tại tựu thị Tiền Bảo Sanh đích mạc hậu sách động, khiếu tha môn lưỡng cá xuất diện lai tiếp hiệp , , (Tí dạ , Thập tứ).
♦ Thúc giục, khuyến khích, điều động sai khiến. ◇Thiệu Yến Tường : Sách động trứ ngã môn công nghiệp đích tuấn mã nhật dạ bất đình địa triêu tiền cản 駿 (Ngã môn giá thiết liễu giá điều siêu cao áp tống điện tuyến ).