釋放 thích phóng♦ Buông thả, thả ra, trả lại tự do. ◇Tam quốc chí
三國志:
Tru kì thủ ác, dư giai thích phóng, phục vi bình dân 誅其首惡,
餘皆釋放,
復為平民 (Ngô chí
吳志, Lữ Mông truyện
呂蒙傳).
♦ Cởi ra, trừ bỏ, tháo hết. ◇Vô danh thị
無名氏:
Trừ miễn nhĩ na phúc nội sầu, đốn thoát liễu mi thượng tỏa, thích phóng liễu tâm đầu bệnh 除免你那腹內愁,
頓脫了眉上鎖,
釋放了心頭病 (Tỏa ma kính
鎖魔鏡, Đệ nhị chiệp).
♦ Phóng ra, phát ra. ◎Như:
thích phóng năng lượng 釋放能量.