委屈 ủy khuất
♦ Chịu ép mình theo ý người khác. ◇Quan tràng hiện hình kí : Thự viện hồi lai tâm thượng thậm thị muộn muộn, nhân vi đại cục sở quan, bất đắc bất ủy khuất tương tòng , , (Đệ nhị thập hồi).
♦ Oan ức. § Trong lòng cảm thấy khó chịu vì bị đãi ngộ hoặc khiển trách không đúng. ◇Hồng Lâu Mộng : Giá Ngũ nhi tâm nội hựu khí, hựu ủy khuất, cánh vô xứ khả tố , , (Đệ lục thập nhất hồi) Con Năm trong bụng vừa tức vừa oan, không biết kêu vào đâu.
♦ Đối xử không tốt, bạc đãi. ◇Lão Xá : Tha môn phu phụ thuyết nhật tử bất hảo quá, phạ ủy khuất liễu ngã, yếu bả ngã chuyển thác cấp lánh nhất cá bằng hữu , , (Toàn gia phúc , Đệ nhị mạc).
♦ Quanh co. ◇Liễu Tông Nguyên : Nga nhiên quyết nguyên si lưu, giao quán hỗ chú, nhược chi nhược cổ, ủy khuất diên bố , , , (Tấn vấn ).