封鎖 phong tỏa
♦ ★Tương phản: khai phóng .
♦ Khóa chặt, bao kín. ◎Như: Nghĩa Đại Lợi khoách đại phong tỏa tân quan bệnh độc đích phạm vi đáo toàn quốc . § Ghi chú: Nghĩa Đại Lợi (tiếng Anh: Italy); tân quan bệnh độc conoravirus (covid-19); phong tỏa (tiếng Anh: lockdown; tiếng Pháp: confinement). ◇Nhạc Sử : (Dương) Quốc Trung phương tỉnh, hoàng cụ thậm, cự tẩu hạ lâu, cấp lệnh phong tỏa chi , , , (Dương Thái Chân ngoại truyện ).
♦ Cắt đứt liên hệ với bên ngoài. ◎Như: kinh tế phong tỏa .