季度 quý độ
♦ Lấy một
quý
季
(thời kì cố định trong năm) làm đơn vị. ◎Như:
kim niên đích môi thán sản lượng, đệ tam quý độ hựu siêu quá liễu đệ nhị quý độ
今
年
的
煤
炭
產
量
,
第
三
季
度
又
超
過
了
第
二
季
度
.