可待 khả đãi
♦ Có thể được. ◎Như: chỉ nhật khả đãi chẳng bao lâu nữa sẽ thực hiện được.
♦ Sẽ là, tất phải, tựu hội. ◇Lí Thương Ẩn : Thử tình khả đãi thành truy ức, Chỉ thị đương thì dĩ võng nhiên , (Cẩm sắt ).