人不聊生 nhân bất liêu sanh
♦ Tỉ dụ nhân dân sinh sống vô cùng khốn khổ. ◇Nguyên sử
元
史
:
Thị tuế đại hạn, hà thủy tận hạc, dã thảo tự phần, ngưu mã thập tử bát cửu, nhân bất liêu sanh
是
歲
大
旱
,
河
水
盡
涸
,
野
草
自
焚
,
牛
馬
十
死
八
九
,
人
不
聊
生
(Định Tông bổn kỉ
定
宗
本
紀
).