牢靠 lao kháo
♦ Bền chắc, kiên cố. ◎Như: giá kiến trúc vật cái đắc lao kháo . ◇Từ Hoài Trung : Na kết nhi đả đắc hựu lao kháo hựu hảo khán (Tây tuyến dật sự 西).
♦ Đáng tin cậy, ổn đương có thể nương dựa vào. ◎Như: Lâm tiên sanh vi nhân lao kháo, trảo tha hợp khỏa đầu tư chuẩn một thác , . ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Cô nương giác đắc tự kỉ giá cá chủ ý, huyền diệu như phong lai vân biến, lao kháo như thiết bích đồng tường , , (Đệ nhị nhị hồi).