利市 lợi thị
♦ Tiền lời (do buôn bán), lợi nhuận. ◎Như: lợi thị tam bội lời gấp ba, được rất nhiều lời.
♦ Được lợi, có lợi. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Lạc đắc tiên tiền thụ dụng nhất phiên, thả hựu hoàn danh toàn tiết, tái khứ biệt xứ lợi thị, hữu hà bất mĩ , , , (Khám bì ngoa đan chứng nhị lang thần ).
♦ Tốt lành, vận may, ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Kiến Triệu Tông thị cá đa niên bất lợi thị đích hàn toan tú tài, một hữu nhất cá bất khinh bạc tha đích , (Quyển nhị cửu).
♦ Tiền mừng, tiền thưởng phát cho vào ngày tết, khánh lễ, v.v. ◇Giả Trọng Danh : Nhất cá tiên sanh lai hóa trai cầu lợi thị (Kim an thọ ).