掙扎 tránh trát♦ Gượng sức, cưỡng lại. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết
京本通俗小說:
Khiếu liễu nhất hồi, một nhân đáp ứng, khước đãi tránh trát khởi lai, tửu thượng vị tỉnh. Bất giác hựu thụy liễu khứ 叫了一回,
沒人答應,
卻待掙扎起來,
酒尚未醒.
不覺又睡了去 (Thác trảm thôi ninh
錯斬崔寧). § Cũng viết là:
trát tránh 扎掙,
tránh sủy 掙揣,
tránh tỏa 掙挫.
♦ Hết sức kháng cự. ◇Lão tàn du kí
老殘遊記:
Chẩm cấm Đào Tam khí lực như ngưu, na lí tránh trát đắc động 怎禁陶三氣力如牛,
那裡掙扎得動 (Đệ nhị thập hồi).