意志 ý chí
♦ Tư tưởng chí hướng. § Do quyết định đạt tới một mục đích nào đó, đưa đến trạng thái tâm lí, thường lấy ngôn ngữ hoặc hành động bày tỏ ra. ◎Như: tha ý chí kiên định, tố nhậm hà sự đô toàn lực dĩ phó, kiên trì đáo để , , ◇Bão Phác Tử : Tính ám thiện vong, hựu thiểu văn, ý chí bất chuyên, sở thức giả thậm bạc , , , (Ngoại thiên , Tự tự ).