然則 nhiên tắc♦ (Liên từ thừa tiếp) Vậy thì, thế thì (biểu thị quan hệ tiếp nối giữa việc sau với việc trước). ☆Tương tự:
na ma 那麼,
kí nhiên như thử 既然如此. ◇Lão tàn du kí
老殘遊記:
Nhiên tắc ngã môn tiến tỉnh bãi, nhĩ tiên trảo cá nhãn tuyến, hảo vật sắc tha khứ 然則我們進省罷,
你先找個眼線,
好物色他去 (Đệ nhất cửu hồi).
♦ (Liên từ chuyển chiết) Nhưng mà, tuy nhiên (biểu thị quan hệ chuyển nghịch). ☆Tương tự:
nhiên nhi 然而. ◇Tuân Tử
荀子:
Khổng Tử viết: Thánh tắc Khâu hà cảm, nhiên tắc Khâu bác học đa thức giả dã 孔子曰:
聖則丘何敢,
然則丘博學多識者也 (Trọng Ni
仲尼) Khổng Tử nói: Bảo Khâu này là thánh thì Khâu đâu dám, nhưng mà (nói) Khâu là người học rộng biết nhiều (thì có thể nhận được).