喜出望外 hỉ xuất vọng ngoại
♦ ☆Tương tự: đại hỉ quá vọng .
♦ ★Tương phản: bi tòng trung lai , đại thất sở vọng .
♦ Vui mừng quá đỗi, mừng khôn kể xiết. ◎Như: năng cú tái kiến đáo thất tán đa niên đích thân nhân, tha hỉ xuất vọng ngoại, giác đắc hảo tượng tại mộng trung , , . ◇Cảnh thế thông ngôn : Quế Sanh hỉ xuất vọng ngoại, tố mộng dã tưởng bất đáo thử. Tiếp ngân tại thủ, bất giác khuất tất hạ bái , . , (Quế viên ngoại đồ cùng sám hối ).