屁股 thí cổ
♦ Mông người ta. § Tức là đồn bộ . ◇Mao Thuẫn : Bác sĩ đĩnh liễu đĩnh yêu thân, thí cổ khước bất tằng na động bán thốn địa vị , (Nhất cá cú trình độ đích nhân ).
♦ Đít, xương cùng. § Phần cuối gần hậu môn của động vật. ◎Như: áp thí cổ đít vịt.
♦ Trôn, đáy, khúc cuối (đồ vật). ◎Như: hương yên thí cổ khúc cuối điếu thuốc lá, đầu lọc.