餞別 tiễn biệt
♦ Đặt tiệc rượu đưa chân từ giã người đi xa. § Cũng nói:
tiễn hành
餞
行
. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Nhất liên lưu trụ bàn hoàn liễu tứ ngũ nhật, nhị vị từ biệt yêu hành, Cừ Thái Thú trị tửu tiễn biệt
一
連
留
住
盤
桓
了
四
五
日
,
二
位
辭
別
要
行
,
蘧
太
守
治
酒
餞
別
(Đệ bát hồi).