忍心 nhẫn tâm
♦ Lòng hung ác, tàn nhẫn. ◇Lí Ngư : Biên thùy cáo cấp, ti chuyển vận giả, sung nhĩ bất văn; phú dịch cửu bô, phụng thôi trưng giả, nhẫn tâm bất cố , , ; , , (Nại hà thiên , Náo phong ).
♦ Chịu đựng, nại tâm. ◇Lão Xá : Tha nhẫn tâm đích đẳng trứ; tha đích tiền tượng vũ đài thượng đích danh giác tự đích, phi xao xao la cổ thị bất hội xuất lai đích ; , (Tứ thế đồng đường , Thập bát).
♦ Nén lòng, ức chế tâm tình.