忍心 nhẫn tâm♦ Lòng hung ác, tàn nhẫn. ◇Lí Ngư
李漁:
Biên thùy cáo cấp, ti chuyển vận giả, sung nhĩ bất văn; phú dịch cửu bô, phụng thôi trưng giả, nhẫn tâm bất cố 邊陲告急,
司轉運者,
充耳不聞;
賦役久逋,
奉催徵者,
忍心不顧 (Nại hà thiên
奈何天, Náo phong
鬧封).
♦ Chịu đựng, nại tâm. ◇Lão Xá
老舍:
Tha nhẫn tâm đích đẳng trứ; tha đích tiền tượng vũ đài thượng đích danh giác tự đích, phi xao xao la cổ thị bất hội xuất lai đích 他忍心的等著;
他的錢像舞臺上的名角似的,
非敲敲鑼鼓是不會出來的 (Tứ thế đồng đường
四世同堂, Thập bát).
♦ Nén lòng, ức chế tâm tình.