著手 trước thủ
♦ ☆Tương tự: động thủ , hạ thủ . ★Tương phản: trụ thủ , hoàn công .
♦ Ra tay, động thủ, bắt đầu làm. ◎Như: tha trước thủ biên nhất bổn thi tuyển .
♦ Dùng sức. ◇Tấn Thư : Kim binh uy dĩ chấn, thí như phá trúc, sổ tiết chi hậu, giai nghênh nhận nhi giải, vô phục trước thủ xứ dã , , , , (Đỗ Dự truyện ).
♦ Trúng phải mưu kế, mắc bẫy. ◇Thủy hử truyện : Hựu hữu nhược can thái sơ, dã bả dược lai bạn liễu. Khủng hữu bất cật nhục đích, dã giáo tha trước thủ , . , (Đệ tứ tam hồi) Lại có thêm nhiều rau, cũng bỏ thuốc mê. Sợ nếu có những tên (thổ binh) nào không ăn thịt (mà chỉ ăn rau), thì chúng nó cũng bị mắc bẫy thôi.
♦ Gặp được cơ hội.