足足 túc túc
♦ (Trạng thanh) Tiếng phượng mái kêu.
♦ Thật là, đúng là. ◇Tây du kí 西: Khoái ta nhi hạ thủ! Tái đình nhất nhật, túc túc muộn sát ngã dã ! , (Đệ tứ cửu hồi).
♦ Đầy, trọn, cả. § Cũng như: thập túc . ◇Triệu Thụ Lí : Tam tiên cô Hạ Thần, túc túc hữu tam thập niên liễu , (Tiểu Nhị Hắc kết hôn ). ◇Văn minh tiểu sử : Nhân vi thỉnh giáo giá Vương Thái Sử đích sự đa, túc túc đàm liễu lưỡng cá chung đầu, tài đoan trà tống khách , , (Đệ nhị tứ hồi).