足足 túc túc♦ (Trạng thanh) Tiếng phượng mái kêu.
♦ Thật là, đúng là. ◇Tây du kí
西遊記:
Khoái ta nhi hạ thủ! Tái đình nhất nhật, túc túc muộn sát ngã dã 快些兒下手!
再停一日,
足足悶殺我也 (Đệ tứ cửu hồi).
♦ Đầy, trọn, cả. § Cũng như:
thập túc 十足. ◇Triệu Thụ Lí
趙樹理:
Tam tiên cô Hạ Thần, túc túc hữu tam thập niên liễu 三仙姑下神,
足足有三十年了 (Tiểu Nhị Hắc kết hôn
小二黑結婚). ◇Văn minh tiểu sử
文明小史:
Nhân vi thỉnh giáo giá Vương Thái Sử đích sự đa, túc túc đàm liễu lưỡng cá chung đầu, tài đoan trà tống khách 因為請教這王太史的事多,
足足談了兩個鐘頭,
才端茶送客 (Đệ nhị tứ hồi).