十足 thập túc
♦ Thuần, ròng, mười phần mười. ◎Như: thập túc đích hoàng kim .
♦ Đầy, đủ hết, đầy đủ. ◇Lão Xá :Nhĩ hữu thập túc đích lí do khứ khởi tố, nhĩ hữu thập túc đích lí do khứ yêu cầu bồi thường, ngã chỉ thị cầu nhĩ, khoan dong tha nhất ta! , , , (Nhị mã , Đệ ngũ đoạn nhất).
♦ Cả, trọn, suốt. ◇Lỗ Tấn : Khứ niên Hải Xương Tương Thị tại Bắc Kinh cử hành hôn lễ, bái lai bái khứ, tựu thập túc bái liễu tam thiên , , (Triêu hoa tịch thập , Cẩu‧ miêu‧ thử ).