眇然 miễu nhiên♦ Xa dài, cao xa, xa xôi. ◇Vương An Thạch
王安石:
Thập tải Cửu Hoa biên, Quy kì thượng miễu nhiên 十載九華邊,
歸期尚眇然 (Thứ thanh dương
次青陽).
♦ Nhỏ bé, nhỏ yếu. ◇Hà Cảnh Minh
何景明:
Miệt mông chi tử tường ư văn tiệp, Li Lâu thị chi miễu nhiên vô hữu dã. Hà dã? Sở thác giả tiểu dã 蠛蠓之子翔於蚊睫,
離婁視之眇然無有也.
何也?
所托者小也 ( Phiền thiếu nam tự thuyết
樊少南字說).