省親 tỉnh thân♦ Về nhà thăm hỏi cha mẹ hoặc người thân khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Sách cảm tá hùng binh sổ thiên, độ giang cứu nạn tỉnh thân 策敢借雄兵數千,
渡江救難省親 (Đệ nhất ngũ hồi) Vậy tôi (Tôn Sách) xin mượn (tướng quân) vài nghìn hùng binh để sang sông cứu nạn, và để thăm nhà.