經商 kinh thương♦ ☆Tương tự:
tố sanh ý 做生意,
doanh thương 營商.
♦ Làm nghề buôn bán, kinh doanh thương nghiệp. ◇Tào Ngu
曹禺:
Tha yếu kinh thương, tha khuyến tha trượng nhân nã tiền đáo Thượng Hải tố xuất khẩu sanh ý 他要經商,
他勸他丈人拿錢到上海做出口生意 (Bắc Kinh nhân
北京人, Đệ nhất mạc).