芳菲 phương phi♦ (Cỏ hoa) sum suê tươi đẹp. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Tòng kim thấm viên thảo, Vô phục cánh phương phi 從今沁園草,
無復更芳菲 (Lương quốc Huệ Khang công chủ vãn ca
梁國惠康公主輓歌).
♦ Hương thơm của cỏ hoa. ◇Vương Hàn
王翰:
Phương phi kim nhật điêu linh tận, Khước tống thu thanh đáo khách y 芳菲今日凋零盡,
卻送秋聲到客衣 (Đề bại hà
題敗荷).
♦ Thơm, có mùi hương. ◇Tạ Linh Vận
謝靈運:
Lưu miện quang dật, động mệ phương phi 留眄光溢,
動袂芳菲 (Giang phi phú
江妃賦).
♦ Cỏ hoa. ◇Lục Quy Mông
陸龜蒙:
Thập mẫu phương phi vi cựu nghiệp, Nhất gia yên vũ thị nguyên công 十畝芳菲為舊業,
一家煙雨是元功 (Mại hoa ông...
闔閭城北有賣花翁討春之士往往造焉因招襲美).