蕩漾 đãng dạng
♦ ☆Tương tự: phiêu đãng , phiếm động , liên y .
♦ ★Tương phản: bình tĩnh .
♦ Dập dờn, gợn nhẹ, lăn tăn (sóng nước). ◇Vương Thao : Tự tứ chu giai thủy, bích y đãng dạng , (Tùng tân tỏa thoại , Lí Diên Canh ).
♦ Bồng bềnh (vật thể dao động trong nước). ◇A Anh : Ngã môn tiện cố liễu tứ chích tiểu chu, tịnh hành ư Tây Hồ chi trung, đãng dạng ư vi ba chi thượng 便, 西 , (Diêm hương tạp tín , Thập nhất).
♦ Dao động, chập chờn, xao xuyến (tư tưởng, tình tự). ◇Nguyễn Tịch : Nhân tình hữu cảm khái, Đãng dạng yên năng bài? , ? (Vịnh hoài , Chi tam thất ).
♦ Phất phơ, bay bổng. ◇Mai Nghiêu Thần : Do khán linh lạc mao, Đãng dạng tùy phong xuy , (Thương bạch kê ).
♦ Trầm bổng, véo von. ◇Lí Quý : Hồ lí du đĩnh thiên bách chích, nam hòa nữ ca đối ca đãng dạng hồ thượng , (Ngọc môn nhi nữ xuất chinh kí , Côn Luân san cuồng tưởng khúc ).
♦ Vi vu, rì rào. ◇Tiêu Hồng : Tiểu phong khai thủy đãng dạng điền hòa, hạ thiên hựu lai đáo nhân gian, diệp tử thượng thụ liễu , , (Sanh tử tràng , Lục ).
♦ Phù động, phảng phất. ◇Lão Xá : Tiếu đích thanh âm đoạn liễu, tiếu đích ý tứ hoàn tại kiểm thượng đãng dạng trước , (Tứ thế đồng đường , Nhị lục ).