起跑線 khởi bào tuyến♦ Đường vạch ghi dấu điểm khởi hành (tranh đua thể thao, điền kinh). ◎Như:
tham gia mã lạp tùng bỉ tái đích tuyển thủ, toàn đô tụ long tại khởi bào tuyến tiền, chuẩn bị xuất phát 參加馬拉松比賽的選手,
全都聚攏在起跑線前,
準備出發. §
Mã lạp tùng 馬拉松 (viết đủ là
mã lạp tùng tái bào 馬拉松賽跑): chạy đua Marathon.
♦ Tỉ dụ khởi điểm cuộc cạnh tranh đua chen của người ta trên đời. ◎Như:
bất yếu nhượng nhĩ đích hài tử thâu tại khởi bào tuyến thượng 不要讓你的孩子輸在起跑線上.