夤緣 di duyên♦ Leo, trèo lên. ◇Tả Tư
左思:
Di duyên san nhạc chi dĩ, mịch lịch giang hải chi lưu 夤緣山嶽之屺,
冪歷江海之流 (Ngô đô phú
吳都賦).
♦ Vươn dài, trườn dài, lan xa. ◇Triều Bổ Chi
晁補之:
Tễ phàn điểu đạo xuất oái úy, Hạ thị xà tích tương di duyên 躋攀鳥道出薈蔚,
下視蛇脊相夤緣 (Khai mai san
開梅山).
♦ Men theo. ◇Tống Chi Vấn
宋之問:
Di duyên lục tiểu ngạn, Toại đắc thanh liên cung 夤緣綠篠岸,
遂得青蓮宮 (Túc Vân Môn tự
宿雲門寺).
♦ Tỉ dụ vin theo, dựa vào, nhờ vả (chỗ quyền quý để mong cầu tiến thân...). ◇Nguyên sử
元史:
Di duyên cận thị, xuất nhập nội đình, kí hạnh danh tước, nghi xích trục chi 夤緣近侍,
出入內庭,
覬幸名爵,
宜斥逐之 (Nhân Tông kỉ
仁宗紀).