塞責 tắc trách♦ Đền tội. ☆Tương tự:
để tội 抵罪.
♦ Làm tròn nhiệm vụ. ◇Hán Thư
漢書:
Khủng tiên cẩu mã điền câu hác, chung vô dĩ báo đức tắc trách 恐先狗馬填溝壑,
終無以報德塞責 (Công Tôn Hoằng truyện
公孫弘傳).
♦ Làm qua loa, tùy tiện, làm sơ sài cho xong việc. ☆Tương tự:
đường tắc 搪塞. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Đỗ Thận Khanh tiếu đạo: Giá thị nhất thì ứng thù chi tác, hà túc quải xỉ? Huống thả na nhật tiểu đệ tiểu dạng tiến tràng, dĩ dược vật tự tùy, thảo thảo tắc trách nhi dĩ 杜慎卿笑道:
這是一時應酬之作,
何足掛齒?
況且那日小弟小恙進場,
以藥物自隨,
草草塞責而已 (Đệ nhị cửu hồi).