掛齒 quải xỉ
♦ Nói đến, đàm luận, đề cập. § Cũng nói:
quải khẩu
挂
口
,
quải xỉ
挂
齒
. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Bằng hữu nguyên hữu thông tài chi nghĩa, hà túc quải xỉ?
朋
友
原
有
通
財
之
義
,
何
足
掛
齒
? (Đệ nhất nhất hồi).