放肆 phóng tứ
♦ ☆Tương tự: phóng đãng , phóng lãng , phóng túng , cuồng vọng , xương cuồng , tứ tứ , tứ ý .
♦ ★Tương phản: liễm tích , kị đạn , câu cẩn , thu liễm .
♦ Phóng túng, không chịu ước thúc, không kiêng kị gì cả. ◇Hồng Lâu Mộng : Cận nhân Phụng thư thư thân tử bất hảo, kỉ nhật viên nội đích nhân bỉ tiên phóng tứ liễu hứa đa , (Đệ thất tam hồi) Gần đây chị Phượng cháu không được khỏe, nên những người trong vườn ngông cuồng hơn trước nhiều. ◇Thanh Xuân Chi Ca : Tha kiệt lực khắc chế trứ tự kỉ, bất nhượng áp ức liễu tương cận tam niên đích tình cảm phóng tứ địa bôn đằng , (Đệ nhị bộ, Đệ nhị ngũ chương).
♦ Xử tử hình. § Nghĩa như: khí thị . ◇Viên Hoành : Thạc dĩ ngõa khí phụng chức Thiên Đài, bất tư tiên công nhi vụ tư gia, bối áo mị táo, cẩu siểm đại thần. Tích Khổng Tử tru Thiếu Chánh Mão, dĩ hiển hình lục, Thạc nghi phóng tứ, dĩ trừng gian ngụy , , , . , , , (Hậu Hán kỉ , Hiến Đế kỉ nhị ).