戒飭 giới sức♦ Răn bảo, cáo giới. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Nghiêu chi tại vị, thất thập dư tải, giới sức tư ta, dĩ trí bình trị 堯之在位,
七十餘載,
戒飭咨嗟,
以致平治 (Thỉnh thượng tôn hiệu biểu
請上尊號表).
♦ Ngày xưa chỉ cái thước gỗ, thầy giáo dùng để trừng phạt học sinh. Cũng dùng để chận giấy. § Còn gọi là:
giới phương 戒方,
giới xích 戒尺. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Bổn cai khảo cư cực đẳng, cô thả tòng khoan, thủ quá giới sức lai, chiếu lệ trách phạt 本該考居極等,
姑且從寬,
取過戒飭來,
照例責罰 (Đệ thất hồi).