姑且 cô thả♦ Tạm hãy, cứ hãy. § Cũng nói:
quyền thả 權且,
tạm thả 暫且. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Tha cô thả phu diễn kỉ cú, dã tựu bãi liễu 他姑且敷衍幾句,
也就罷了 (Đệ bát hồi).
♦ Khoan dung, rộng thứ. ◇Minh sử
明史:
Bệ hạ vật vị kì vị cao nhi bất nhẫn cự khứ, vật vị kì cựu thần nhi cô thả khoan dong 陛下勿謂其位高而不忍遽去,
勿謂其舊臣而姑且寬容 (Ngụy Nguyên truyện
魏元傳).