用功 dụng công
♦ Cố gắng, cần cù. ☆Tương tự: nỗ lực , cần miễn . ★Tương phản: đãi nọa , lãn nọa . ◇Hồng Lâu Mộng : Nhược lệnh lang tại gia nan dĩ dụng công, bất phương thường đáo hàn đệ , (Đệ nhất ngũ hồi) Nếu ở nhà khó cho cậu ấy gắng gỏi, thì không ngại gì thỉnh thoảng sang bên tôi.
♦ Trổ tài, thi triển bổn lĩnh. ◇Thủy hử truyện : Lưỡng cá tựu Thanh Phong san hạ tư sát, chân nãi thị kì phùng địch thủ nan tàng hạnh, tương ngộ lương tài hảo dụng công , , (Đệ tam tứ hồi).
♦ Gắng sức học tập, làm bài vở. ◇Hạo Nhiên : Na thị cần kiệm đích nữ nhân chánh tại cấp trượng phu hài tử phùng liên bổ trán, hoặc giả thị dụng công đích học sanh chánh ôn tập công khóa ba? , ? (Diễm dương thiên , Đệ tứ chương).