押款 áp khoản
♦ (Thương nghiệp dụng ngữ) Đem hóa vật hoặc chứng khoán... cầm thế (tại ngân hàng hoặc nhà cầm đồ) để mượn tiền. Cũng chỉ khoản tiền mượn được theo cách này.
♦ Chi tiêu dự trước. Cũng chỉ khoản tiền dự trước phải chi ra. ◇Tào Ngu : [Lí thái thái:] Y viện yếu tiền. Tha môn yếu hiện khoản, đô yếu hiện tiền. Tối đê đích đô yếu ngũ thập khối áp khoản [:]. , . (Nhật xuất , Đệ tứ mạc).