擔保 đảm bảo♦ ☆Tương tự:
bao quản 包管,
bảo chứng 保證.
♦ Bảo chứng không xảy ra vấn đề, cam đoan sự việc tiến hành như quy định. ◇Ba Kim
巴金:
Ngã đảm bảo tái một hữu nhân tiến lai đả nhiễu nhĩ 我擔保再沒有人進來打擾你 (Lợi Na
利娜, Đệ thập nhị phong tín
第十二封信).
♦ Phương thức bảo chứng, đối với chủ nợ, sẽ được bồi thường tổn hại, để phòng bị trường hợp người vay tiền không trả nợ được (theo đúng những điều kiện ấn định trước). ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Ngã giới thiệu nhất cá ngân đoàn phóng khoản cấp Ích Trung Công Ti! Tổng số tam bách vạn, đệ nhất phê tiên phó ngũ thập vạn, điều kiện thị Ích Trung Công Ti toàn bộ tài sản tố đảm bảo 我介紹一個銀團放款給益中公司!
總數三百萬,
第一批先付五十萬,
條件是益中公司全部財產做擔保 (Tí dạ
子夜, Thập thất).