打嘴 đả chủy♦ Tát, vả. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Mệnh tái đề nhất liên, nhược bất thông, nhất tính đả chủy 命再題一聯,
若不通,
一併打嘴 (Đệ nhất thất, nhất bát hồi).
♦ Mất mặt, mất thể diện. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Lâm Chi Hiếu gia đích kiến tha đích thân thích hựu cấp tha đả chủy, tự kỉ dã giác một thú; Nghênh Xuân tại tọa dã giác một ý tứ 林之孝家的見他的親戚又給他打嘴,
自己也覺沒趣;
迎春在座也覺沒意思 (Đệ thất tam hồi) Vợ Lâm Chi Hiếu thấy người bà con làm mình mất mặt, đâm ra cụt hứng. Nghênh Xuân ngồi đấy cũng thấy ngượng ngùng.
♦ Trách cứ, trách móc. ◇Quan tràng hiện hình kí
官場現形記:
Đãn phạ bạn đích bất hảo hồi lai, khiếu lão đồng niên đả chủy 但怕辦的不好回來,
叫老同年打嘴 (Đệ thập nhị hồi).