澆薄 kiêu bạc
♦ Mỏng, không dày. ◇Y tông kim giám : Thủ oản nãi bì nhục kiêu bạc chi xứ, nhược thiên diên nhật cửu bất hội, hoặc mạn thũng bình tháp, kí hội hủ lạn lộ cốt giả nghịch, nan ư thu công , , , , (Ngoại khoa tâm pháp yếu quyết , Oản ung ).
♦ Cằn cỗi, bần tích. ◎Như: thử địa thổ nhưỡng kiêu bạc, bất lợi nông canh , .
♦ Nhân tình, phong tục đạm bạc. ☆Tương tự: kiêu li . ★Tương phản: thuần hậu , thuần hậu . ◇Nho lâm ngoại sử : Nhi kim nhân tình kiêu bạc, độc thư đích nhân, đô bất hiếu phụ mẫu , , (Đệ nhất ngũ hồi).