探聽 thám thính
♦ ☆Tương tự: mật tra , đả thính , thích thám .
♦ Dò xét, nghe ngóng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tháo ám sử nhân các trại thám thính, vô bất ta oán, giai ngôn thừa tướng khi chúng 使, , (Đệ nhất thất hồi) Tháo ngầm cho người đi dò la các trại, chỗ nào cũng nghe (binh lính) ta thán rằng: Thừa tướng đánh lừa quân.