味兒 vị nhi♦ Tư vị (nếm bằng lưỡi). § Cũng viết:
vị đạo 味道. ◎Như:
điềm vị nhi 甜味兒,
toan vị nhi 酸味兒.
♦ Khí vị (ngửi bằng mũi). § Cũng viết:
vị đạo 味道. ◎Như:
hương vị nhi 香味兒,
xú vị nhi 臭味兒.
♦ Thú vị. § Cũng viết:
vị đạo 味道. ◎Như:
giá cố sự chân hữu vị nhi 這故事真有味兒.
♦ Ý vị. ◎Như:
giá thiên văn chương niệm khởi lai phả hữu thi vị nhi 這篇文章念起來頗有詩味兒.