味道 vị đạo♦ Thể sát đạo lí, nghiên cứu lí lẽ sâu xa. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Câu thâm thám trách, vị đạo nghiên cơ 鉤深探賾,
味道研機 (Dương Trọng Vũ lụy
楊仲武誄).
♦ Vị nếm (cảm giác nhận biết ở đầu lưỡi). § Cũng viết:
tư vị 滋味. ◎Như:
giá thang vị đạo ngận mĩ 這湯味道很美.
♦ Mùi ngửi (cảm giác nhận biết ở mũi). § Cũng viết:
vị nhi 味兒. ◎Như:
thậm ma vị đạo na ma xú? 甚麼味道那麼臭?
♦ Thú vị, ý vị. § Cũng viết:
vị nhi 味兒. ◎Như:
giá bổn thư ngận hữu vị đạo 這本書很有味道.