花樣 hoa dạng
♦ Dạng thức hoa văn. Cũng phiếm chỉ dạng thức sự vật hoặc chủng loại. ◇Hồng Lâu Mộng : Na môn lan song cách giai thị tế điêu tân tiên hoa dạng, tịnh vô chu phấn đồ sức , (Đệ nhất thất, nhất bát hồi) Cánh cửa và chấn song đều chạm trổ tinh tế theo kiểu mới, không bôi vẽ lòe loẹt.
♦ Khuôn, mẫu (thêu hoa). ◇Lí Ngư : Khúc phổ giả, điền từ chi phấn bổn, do phụ nhân thứ tú chi hoa dạng dã , , (Nhàn tình ngẫu kí , Từ khúc thượng , Âm luật ).
♦ Hoa chiêu, thủ pháp, thủ đoạn, trò bịp bợm. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Giá cá nhân đích hoa dạng dã chân đa, thảng sử thường tại Thượng Hải, bất tri hoàn yếu náo đa thiểu tân văn ni , 使, (Đệ nhị cửu hồi).
♦ Danh sách, bảng tên. § Thời Thanh mạt, chỉ danh sách bổ khuyết chức vị theo thể thức quyên quan (mua chức quan). ◇Quan tràng hiện hình kí : Bỉ thì hồi lai, lộng cá giáo quan, quyên túc hoa dạng, thảng năng bổ đắc nhất khuyết, dã hảo tố hạ bán thế đích cật trứ , , , , (Đệ tứ nhị hồi).