慘淡 thảm đạm
♦ § Cũng viết: thảm đạm .
♦ U ám, âm u, tăm tối. ◇Âu Dương Tu Kì sắc thảm đạm, yên phi vân liễm , (Thu thanh phú ).
♦ Thê lương, thê thiết, xơ xác. ◇Hoàng Tông Hi : Tứ dã hung hoang, cảnh tượng thảm đạm, liêu thủ bình nhật chi văn tự ngu , , (Canh Tuất tập , Tự tự ).
♦ Ế ẩm, tiêu điều. ◎Như: sinh ý thảm đạm buôn bán ế ẩm.
♦ Hết lòng lo nghĩ. ◇Ba Kim : Cận cận tại nhất sát na gian, tựu khả dĩ hủy hoại tha thập kỉ niên lai khổ tâm thảm đạm địa tạo thành đích nhất thiết , (Gia , Nhị nhị).