逗留 đậu lưu
♦ ☆Tương tự: bồi hồi , bàn hoàn , đình lưu , câu lưu .
♦ § Cũng viết là: đậu lưu .
♦ Ngừng lại, tạm thời không tiếp tục đi tới trước. ◇Phù sanh lục kí : Dư dĩ liên nhật đậu lưu, cấp dục cản độ, thực bất hạ yết, cưỡng đạm ma bính lưỡng mai , , , (Khảm kha kí sầu ).
♦ Chậm trễ, kéo dài, để lỡ, mất. ◇Nguyên điển chương : Các xứ quan ti, tuần tình bất hành, tường nhận sự thể, dĩ thị vi phi, đậu lưu đáo kim, bất dữ tòng công quy kết , , , , , (Hộ bộ ngũ , Gia tài ).
♦ Nghỉ, đình đốn.