潦草 lao thảo
♦ Luộm thuộm, cẩu thả, không kĩ càng. ☆Tương tự: mã hổ , khinh suất , thảo suất .★Tương phản: trịnh trọng , trang trọng , nhận chân . ◇Phúc huệ toàn thư : Chí vu khố ngân thương cốc, vưu chúc giao bàn trọng vụ, phi khả lao thảo quá sáo, dĩ tự di lụy dã , , , (Quyển tam , Lị nhậm bộ , Thân tra duyệt ).
♦ Nguệch ngoạc, ngả nghiêng. ★Tương phản: đoan chánh , công chỉnh . ◎Như: học sanh tả tự nghi lực cầu công chỉnh, bất khả lao thảo , học sinh viết chữ cần phải cho ngay ngắn, không được nguệch ngoạc.