進規 tiến quy♦ Dâng lời khuyên ngăn, can gián. ◇Chu Lượng Công
周亮工:
Án Lữ Công thử ngôn, bất chỉ phụ kinh tiến quy, kì giải kinh chánh xác 按呂公此言,
不止附經進規,
其解經正確 (Thư ảnh
書影, Quyển lục).
♦ Tiến quân đồng thời có mưu đồ. ◇Thanh sử cảo
清史稿:
Chiếu thú Chương Thái tiến quy Vân Nam 詔趣彰泰進規雲南 (Chương Thái truyện
彰泰傳).
♦ Bố cục quy hoạch (làm văn, hội họa, đánh cờ, v.v.). ◇Từ Thấm
徐沁:
Mỗi thừa chế tác họa, lập ý tiến quy, gia thưởng thậm ác 每承制作畫,
立意進規,
嘉賞甚渥 (Minh họa lục
明畫錄, Lữ kỉ
呂紀).