驕寵 kiêu sủng
♦ Rất được yêu thương nuông chiều; nhân vì được sủng ái mà trở thành kiêu ngạo phóng túng. ◎Như:
tiểu muội thị gia trung bội thụ phụ mẫu kiêu sủng đích yêu nữ
小
妹
是
家
中
倍
受
父
母
驕
寵
的
么
女
.