少不得 thiểu bất đắc♦ ☆Tương tự:
thiểu bất đích 少不的,
miễn bất điệu 免不掉,
thiểu bất liễu 少不了.
♦ Không thiếu được. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Cô lão da kim phi tích bỉ, thiểu bất đắc hữu nhân bả ngân tử tống thượng môn lai cấp tha dụng, chỉ phạ cô lão da hoàn bất hi hãn 姑老爺今非昔比,
少不得有人把銀子送上門來給他用,
只怕姑老爺還不希罕 (Đệ tam hồi).
♦ Không thể không, không miễn khỏi, đành phải. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Nhĩ huynh đệ hựu bất tại gia, hựu một cá thương lượng, thiểu bất đắc nã tiền khứ điếm bổ 你兄弟又不在家,
又沒個商量,
少不得拿錢去墊補 (Đệ lục bát hồi) Chị em lại đi vắng, không có người để bàn bạc, tôi đành phải lấy tiền ra đắp điếm.